So sánh Antiox với sản phẩm cùng loại trên thị trường
Ví dụ sản phẩm Pro, hàm lượng Selenium 100 mcg, 100 viên/hộp, giá 750.000 VNĐ
Tác dụng | Antiox | Sản phẩm cùng loại (P) | So sánh |
Thành phần |
Selen 50 mcg Chiết suất nho ép 150 mg Ginko Biloba 26,5 mg Vitamin A 5 mg Vitamin C 65 mg Vitamin E 6,5 mg Kẽm 15 mg |
Selen 100 mcg Các thành phần khác chỉ là giả dược, không có tác dụng |
Antiox nhiều thành phần hơn, riêng thành phần Selen thì Antiox thấp hơn ½ nhưng cũng đáp ứng tới 91% nhu cầu cơ thể. Selen còn được bổ sung từ thức ăn khác nên về cơ bản là đủ lượng Selen cần thiết 1 ngày |
Chống oxy hoá | Tất cả các thành phần của Antiox đều có tính chống oxy hoá toàn diện, đặc biệt là chiết suất Nho ép | Chỉ có Selenium | Antiox mạnh hơn |
Chống viêm | Có | Không | |
Chống nhiễm xạ | Có, mạnh | Có | Antiox mạnh hơn |
Tăng sức đề kháng | Có, mạnh | Có | Antiox mạnh hơn |
Các tính năng khác | Tăng tuần hoàn máu, tăng gluco tế bào, bảo vệ màng tế bào, chống chảy máu | Không | Antiox mạnh hơn |
Số lượng viên/hộp | 30 | 100 | |
Giá 1 hộp | 500.000 | 750.000 | |
Giá 1 viên | 16.666 Đ | 7.500 Đ | |
Liều dùng/ngày | 1 viên | 1 viên |
Chúc quý khách đã có sự lựa chọn đúng đắn và chính xác cho sức khoẻ bản thân và gia đình!
Xin trân trọng cảm ơn đã đọc bài viết này.
Vui lòng đợi ...